Mẫu xe Mazda Cx 5 2022 với thiết kế năng động, trẻ trung, trang bị tiên tiến và an toàn cùng với động cơ ổn định thoải mái, được đánh giá là tốt hơn so với mẫu xe cùng phân khúc, sau đây là bài đánh giá cũng như giá xe Mazda Cx 5 2022, bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới để biết thêm chi tiết.

Giá xe Mazda CX 5 2022
- Giá xe Mazda Cx5 2.0l Deluxe 2022 – 839 triệu
- Giá xe Mazda Cx5 2.0l Luxury 2022 – 879 triệu
- Giá xe Mazda Cx5 2.0l Premium 2022 – 919 triệu
- Giá xe Mazda Cx5 2.0l Luxury 2022 – 889 triệu
- Giá xe Mazda Cx5 2.5l Premium 2022 – 999 triệu
- Giá xe Mazda Cx5 2.5l Premium AWD 2022 – 1.059 triệu
Giá xe Mazda CX 5 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh khi giảm thuế trước bạ 50%
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Cx5 2.0l Deluxe | 910 | 905 | 890 | 885 |
Cx5 2.0l Luxury | 950 | 945 | 930 | 925 |
Cx5 2.0l Premium | 995 | 990 | 975 | 970 |
Cx5 2.5l Luxury | 965 | 960 | 945 | 940 |
Cx5 2.0l Premium | 1.080 | 1.070 | 1.060 | 1.050 |
Cx5 2.5l Premium AWD | 1.145 | 1.135 | 1.125 | 1.115 |
Hình ảnh Mazda CX 5 Deluxe 2022









Hình ảnh Mazda CX 5 Premium 2022









Công nghệ CX 5 2022
- Hệ thống chiếu sáng trước full LED tự động tương thích thông minh, mở rộng góc chiếu, cân bằng góc chiếu
- Cốp điện mở rảnh tay
- Nội thất bọc da cao cấp, nhớ vị trí
- Cửa sổ 1 chạm mọi vị trí
- Cửa sổ trời
- Màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch DVD, GPS, Mp3, Radio, AUX, USB, Bluetooh & 10 Bose
- Chìa khóa thông minh
- Gương chiếu hậu chống chói tự động
- Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Màn Hình HUD
- Camera 360, camera lùi, cảm biến lùi, cảm biến góc
- Phanh tay điện tử
- Cân bằng điện tử DSC, Chống trượt TCS, Cảnh báo điểm mù BSM, Cảnh báo chệch làn đường LDWS, Hỗ trợ giữ làn đường LAS, Nhận diện người đi bộ, Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA, Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp Radar MRCC
Màu sắc Mazda CX 5 2022






Thông số Mazda CX 5 2022
Thông số kỹ thuật CX5 | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4550 x 1840 x 1680 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.46 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1550 | 1570 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2000 | 2020 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 56 | 58 |
Dung tích khoang hành lý(L) | 442 | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Kiểu động cơ | Phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên | |
Dung tích xy lanh | 1998 | 2488 |
Công suất tối đa | 154Hp/3700rpm | 188Hp/5700rpm |
Momen xoắn tối đa | 200Nm/4000rpm | 252Nm/ 4000 rpm |
Hộp số | 6AT Sport Mode | |
Dẫn động | FVD | AWD |
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có | |
I Stop | Có | |
Kích thước lốp | 225/55/R19 | |
Hệ thống treo trước/ Sau | Mcpherson/ Liên kết đa điểm | |
Hệ thống phanh trước/ Sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc |
CUV cùng phân khúc
Corolla Cross HV | 910.000.000đ |
Corolla Cross V | 820.000.000đ |
Corolla Cross G | 720.000.000đ |
Tucson 2.0 xăng thường | 784.000.000đ |
Tucson 2.0 xăng đặc biệt | 861.000.000đ |
Tucson 1.6 T-GDI Xăng | 914.000.000đ |
Cx5 2.0l Deluxe | 819.000.000đ |
Cx5 2.0l Luxury | 859.000.000đ |
Cx5 2.0l Premium | 899.000.000đ |
Cx5 2.5l Premium | 999.000.000đ |
Mua xe Mazda CX 5 trả góp cần bao nhiêu?
Mua xe Mazda CX5 trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe CX5 trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe CX5 trả góp cá nhân? Mua xe CX 5 trả góp công ty? Làm tự do có mua xe CX 5 trả góp được không? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe CX 5 trả góp.
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe CX 5 Deluxe trả góp cần có? | 290,000,000 | 260,000,000 |
Mua xe CX 5 Luxury trả góp cần có? | 310,000,000 | 280,000,000 |
Mua xe CX 5 2.0l Premium trả góp cần có? | 350,000,000 | 310,000,000 |
Mua xe CX 5 2.5l Premium trả góp cần có? | 390,000,000 | 350,000,000 |